jeudi 4 avril 2013

sự cố

  • Tự động chẩn đoán và sửa chữa các sự cố phần mềm phổ biến ở Windows.
  • Sự cố nhà máy điện Fukushima I.
  • Sự cố sập nhịp dẫn cầu Cần Thơ là một trong những thảm họa cầu đường và tai nạn xây dựng nghiêm trọng nhất tại Việt Nam xảy ra vào ngày 26 tháng 9 năm 2007.
  • Trang thiết bị ứng cứu khẩn cấp sự cố tràn dầu.
  • Mr Đàm đền bù fan sau sự cố liveshow.
  • Siêu xe thăm dò 2,5 tỷ USD gặp sự cố nghiêm trọng - Zing News.
  • 28/12/2006, ngày thứ hai hệ thống viễn thông VN gián đoạn vì sự cố đứt cáp.

"Sự cố" là một từ gốc Hán, nhưng rất ít được dùng ở miền Nam trước 1975. Hơn nữa, từ này, trước 1975, thường mang một ý nghĩa khác hẳn nghĩa dùng trong mấy thí dụ ở trên.

Theo Hán Việt Từ Điển (1931, Đào Duy Anh): sự cố. Cái cớ sinh ra việc biến. 

Trong mấy thí dụ trên đây, sự cố dùng theo định nghĩa tìm thấy trong Đại từ điển Tiếng Việt (1999, Nguyễn Như Ý chủ biên): sự cố <danh từ>. Điều bất thường và không hay xảy ra trong suốt một quá trình hoạt động nào đó: Máy có sự cố — có sự cố trên đường đi.

photo Internet: ... siêu xa sự cố 超车事故
Tức là rất gần với hai định nghĩa 1 và 4 dưới đây ­— trong các ý nghĩa khác nhau của "sự cố", theo cách nói của người Hoa:

  1. Sự tình, vấn đề.
  2. Nguyên nhân, duyên cố.
  3. Biến cố.
  4. Tai nạn, tai họa bất ngờ. Như: giao thông sự cố 交通事故 (tai nạn giao thông).
  5. Cớ, lí do (giả thác).


Xem chi tiết trong Hán Điển:
shì gù 事故 http://www.zdic.net/cd/ci/8/ZdicE4ZdicBAZdic8B323442.htm 

Hôm nay (03/04/2013), tìm trên google.com:
sự cố: 17 600 000 kết quả (0,25 giây).

Điều này cho thấy khuynh hướng từ 1975 muốn đồng hóa tiếng Việt với tiếng Hoa: chỉ làm tiếng Việt trở thành tối tăm khó hiểu mà chẳng đem lại một ý niệm nào mới mẻ.









Aucun commentaire:

Enregistrer un commentaire

Remarque : Seul un membre de ce blog est autorisé à enregistrer un commentaire.