Rechercher dans ce blog
mercredi 25 février 2015
mười năm gió thổi
Mười năm qua gió thổi đồi tây
Tôi long đong theo bóng chim gầy
Một sớm em về ru giấc ngủ
Bông trời bay trắng cả rừng cây
Gió thổi đồi tây hay đồi đông
Hiu hắt quê hương bến cỏ hồng
Trong mơ em vẫn còn bên cửa
Tôi đứng trên đồi mây trổ bông
Gió thổi đồi thu qua đồi thông
Mưa hạ ly hương nước ngược dòng
Tôi đau trong tiếng gà xơ xác
Một sớm bông hồng nở cửa đông.
Phạm Công Thiện
Copyright© 2015 - The Estate of Pham Công Thiên.
http://phamcongthien.com/poetry
dimanche 8 février 2015
Quang Dũng: đôi bờ
Thương nhớ ơ hờ, thương nhớ ai?
Sông xa từng lớp lớp mưa dài
Mắt kia em có sầu cô quạnh
Khi chớm heo về một sớm mai?
Rét mướt mùa sau chừng sắp ngự
Bên này em có nhớ bên kia
Giăng giăng mưa bụi quanh phòng tuyến
Hiu hắt chiều sông lạnh bến Tề
Khói thuốc xanh dòng khơi lối xưa
Đêm đêm sông Đáy lạnh đôi bờ
Thoáng hiện em về trong đáy cốc
Nói cười như chuyện một đêm mơ
Xa quá rồi em người mỗi ngã
Bên này đất nước nhớ thương nhau
Em đi áo mỏng buông hờn tủi
Dòng lệ thơ ngây có dạt dào?
Sông xa từng lớp lớp mưa dài
Mắt kia em có sầu cô quạnh
Khi chớm heo về một sớm mai?
Rét mướt mùa sau chừng sắp ngự
Bên này em có nhớ bên kia
Giăng giăng mưa bụi quanh phòng tuyến
Hiu hắt chiều sông lạnh bến Tề
Khói thuốc xanh dòng khơi lối xưa
Đêm đêm sông Đáy lạnh đôi bờ
Thoáng hiện em về trong đáy cốc
Nói cười như chuyện một đêm mơ
Xa quá rồi em người mỗi ngã
Bên này đất nước nhớ thương nhau
Em đi áo mỏng buông hờn tủi
Dòng lệ thơ ngây có dạt dào?
samedi 31 janvier 2015
internet
Internet mới đầu là một tên riêng do Robert E. Kahn đặt ra (1972, Hoa Kì) trước khi trở thành danh từ chung chỉ hệ thống truyền thông toàn cầu (inter) qua trung gian hàng triệu hệ thống máy tính điện tử như một mạng lưới (net) khổng lồ.
Hoa ngữ có nhiều cách dịch khác nhau; nhưng có hai cách cũng gần như chỉ là dịch âm pinyin:
Trung Quốc đại lục:
hỗ liên võng 互联网
nhân đặc võng 因特网 (yīng tè wǎng)
anh đặc võng 英特网 (yīn tè wǎng)
Đài Loan:
võng tế võng lộ 網際網路
HongKong - Macau:
hỗ liên võng 互聯網
Tân Gia Ba, Mã Lai:
hỗ liên võng 互联网
võng tế võng lạc 网际网络
@
Năm 1972, Ray
Tomlinson, kĩ sư của BBN (Bolt, Beranek and Newman) đã phát minh ra hệ thống
email và đặt quy ước dùng kí hiệu @ (đọc là at) ghi địa chỉ các email.
Thí dụ:
tiengviet.dtk@gmail.com
Tiếng Pháp gọi kí
hiệu này là arobase.
Người Tàu dịch ra làm nhiều cách như sau: - Trung Quốc đại lục: khuyên a 圈a, hoa a 花a
- Đài Loan: tiểu lão thử 小老鼠
- Hong-Kong, Macau: at
Tiếng Việt gọi là: a còng.
Người đặt ra từ "a còng" có lẽ đã dựa theo hình thể kí hiệu
mà đặt tên. Gọi như vậy tạm coi là ổn thỏa: @ có dáng cong cong, còng còng.
Tuy
nhiên, tôi vẫn có chút ấm ức. Vì không khỏi hình dung cảnh công an còng tay người
tù tội, hoặc liên tưởng tới chế độ gông cùm trong xã hội chủ nghĩa.Xin đề nghị gọi @ là "a vòng".
Có người góp ý:
ND...@yahoo.com Sent: Monday, February 2, 2015 9:26 AM
"Tôi thử gọi là "a đóng khung"; chứ a dòng hay a vòng nghe như gọi ông Tàu nào đó :)."
Ờ, "a vòng" coi bộ chưa ổn lắm. Vì mang âm hưởng "a wang", "a man", "a muội", "a huynh", v.v. Nhưng có lẽ nên tìm cách gọi nào đừng gợi ra ý "gò bó", "gông cùm", "còng tay", "mất tự do", "đóng khung", v.v. thì hay hơn.Theo đúng 8 tiêu chuẩn (*) để đặt ra một danh từ khoa học, có thể gọi @ là "a khoanh tròn" được chăng?
(*) 8 tiêu chuẩn (xem Hoàng Xuân Hãn: "Danh từ khoa học"):
1 Mỗi một ý phải có một danh từ để gọi.
2 Danh từ ấy phải riêng về ý ấy.
3 Một ý đừng có nhiều danh từ.
4 Danh từ phải làm cho dễ nhớ đến ý.
5 Danh từ trong các môn phải thành một toàn thể duy nhất và liên lạc.
6 Danh từ phải gọn.
7 Danh từ phải có âm hưởng Việt âm.
8 Danh từ phải đặt theo lối đặt các tiếng thường và phải có tính cách quốc gia.
Xem thêm: từ vị tiếng Việt Internet
Vài nguyên tắc cho một từ vị tiếng Việt Internet
... và những từ ngữ thuộc những bộ môn khoa học kĩ thuật khác
Trước 1975, sách "Danh từ khoa học"
Hoàng Xuân Hãn đã trở thành nền tảng giúp cho người Việt hội nhập tốt đẹp với những tiến bộ khoa học
kĩ thuật trên thế giới. Nền giáo dục ở miền Nam cũ đã đạt được một
trình độ tương đương với nhiều quốc gia tiền tiến Pháp, Mĩ, v.v. Chứng cớ rõ rệt
nhất là mức độ thành công rất đáng kể của một số đông các chuyên gia, bác sĩ,
kĩ sư... được đào tạo hoặc tại các Đại Học Việt Nam hoặc tại các nước Tây
Phương tiến bộ.
Sau
biến cố lịch sử 1975, trong bối cảnh một xã hội chuyên chính rập theo khuôn mẫu
của Trung Quốc Cộng Sản, tiếng Việt bị biến đổi xáo trộn chưa từng thấy. Cùng trong
thời kì đó, khoa học kĩ thuật Âu
Mĩ phát triển cực kì mạnh mẽ, nhất là về điện tử, máy tính, những hệ thống viễn
thông và Internet.Tiếng Việt tất nhiên bắt buộc phải tìm ra những từ ngữ bày tỏ những ý niệm mới.
Từ 40 năm qua, những từ ngữ mới tạo này tràn ngập trên báo chí, sách vở và trong những câu nói thường ngày.
Tuy nhiên, người ta vẫn nhận thấy một cái gì không ổn thỏa, trong rất nhiều trường hợp nói và viết ngày nay: tinh thần hoang mang, chữ ghép bừa bãi, không mang âm hưởng tiếng nói người dân, mạnh ai nấy làm, như rắn không đầu.
Bảng từ vị dưới đây sẽ cố gắng thu thập những từ ngữ khoa học kĩ thuật này, xếp theo 6 dòng như sau:
1. Anh ngữ,
2. Pháp ngữ
3. Hán ngữ
4. Tiếng Việt
5. Tiếng Việt đề nghị khác: ghi lại, nếu có, những từ ngữ có thể dùng thay thế những từ ngữ tương ứng thông dụng ngày nay, theo đúng tinh thần 8 nguyên tắc (*) mà tác giả Hoàng Xuân Hãn đã đề ra trong lời tựa sách "Danh từ khoa học".
6. Ghi chú, so sánh, bàn bạc về những từ ngữ cùng hàng.
(*)
1 Mỗi một ý phải có một danh từ để gọi.
2 Danh từ ấy phải riêng về ý ấy.
3 Một ý đừng có nhiều danh từ.
4 Danh từ phải làm cho dễ nhớ đến ý.
5 Danh từ trong các môn phải thành một toàn thể duy nhất và liên lạc.
6 Danh từ phải gọn.
7 Danh từ phải có âm hưởng Việt âm.
8 Danh từ phải đặt theo lối đặt các tiếng thường và phải có tính cách quốc gia.
Thí dụ:
English
|
@ at
|
Français
|
@ arobase
|
中文
|
Trung Quốc đại lục: khuyên a 圈a, hoa a 花a
Đài Loan: tiểu lão thử 小老鼠
Hong Kong - Macau: at
|
tiếng Việt
|
@ a còng
|
tiếng Việt
(đề nghị khác)
|
@ a khoanh tròn
|
ghi chú
|
xem ở đây: @
|
English
|
blog
|
Français
|
blog, blogue, cybercarnet, bloc-notes
|
中文
|
Trung Quốc đại lục: bác khách 博客, võng chí 网志
Đài Loan: bộ lạc cách 部落格, võng chí 網誌
Hong Kong - Macau: võng chí 網誌
Tân Gia Ba, Mã Lai: bộ lạc cách 部落格, võng chí 網誌
|
tiếng Việt
|
blog
|
tiếng Việt
(đề nghị khác)
|
|
ghi chú
|
English
|
browser
|
Français
|
navigateur, fureteur (Québec), butineur, brouteur, arpenteur, fouineur, explorateur
|
中文
|
võng hiệt lưu lãm khí 网页浏览器
|
tiếng Việt
|
trình duyệt web,
trình duyệt
|
tiếng Việt
(đề nghị khác)
|
|
ghi chú
|
English
|
computer
|
Français
|
ordinateur, calculateur
|
中文
|
kế toán cơ 計算機, điện não 电脑
|
tiếng Việt
|
máy tính, máy tính điện tử, máy điện toán
|
tiếng Việt
(đề nghị khác)
|
|
ghi chú
|
English
|
email
|
Français
|
courrier électronique,
courriel, e-mail, mail ou mél
|
中文
|
điện tử tín tương 電子信箱, điện bưu (giản xưng) 電郵
|
tiếng Việt
|
hộp thư điện tử, email
|
tiếng Việt
(đề nghị khác)
|
|
ghi chú
|
English
|
email message
|
Français
|
message électronique
|
中文
|
điện tử tín kiện 電子信件
|
tiếng Việt
|
thư điện tử
|
tiếng Việt
(đề nghị khác)
|
|
ghi chú
|
English
|
homepage, home page, index page
|
Français
|
page d'accueil, page d'entrée
|
中文
|
thủ hiệt 首页,
chủ hiệt 主页
|
tiếng Việt
|
trang nhà
|
tiếng Việt
(đề nghị khác)
|
trang đầu, trang chủ
|
ghi chú
|
English
|
hyperlink
|
Français
|
hyperlien, lien hypertexte,
lien web, lien
|
中文
|
siêu liên kết 超連結
|
tiếng Việt
|
siêu liên kết
|
tiếng Việt
(đề nghị khác)
| |
ghi chú
|
English
|
internet
|
Français
|
internet
|
中文
|
Trung Quốc đại lục: hỗ liên võng 互联网, nhân đặc võng 因特网, anh đặc võng 英特网
Đài Loan: võng tế võng lộ 網際網路
Hong Kong - Macau: hỗ liên võng 互聯網
Tân Gia Ba, Mã Lai: hỗ liên võng 互联网 |
tiếng Việt
|
internet (in-tờ-nét)
|
tiếng Việt
(đề nghị khác)
| |
ghi chú
|
English
|
offline
|
Français
| |
中文
|
li tuyến 離線, hạ tuyến 下線, tuyến hạ 線下
|
tiếng Việt
|
ngoại tuyến
|
tiếng Việt
(đề nghị khác)
| |
ghi chú
|
English
|
online
|
Français
| |
中文
|
tại tuyến 在線, thượng tuyến 上線, tuyến thượng 線上
|
tiếng Việt
|
trực tuyến
|
tiếng Việt
(đề nghị khác)
| |
ghi chú
|
English
|
optical fiber
|
Français
|
fibre optique
|
中文
|
quang đạo tiêm duy 光導纖維, quang tiêm (giản xưng) 光纖
|
tiếng Việt
|
cáp quang
|
tiếng Việt
(đề nghị khác)
|
|
ghi chú
|
English
|
software
|
Français
|
logiciel
|
中文
|
nhuyễn thể 軟體
|
tiếng Việt
|
phần mềm, nhu liệu, nhu kiện
|
tiếng Việt
(đề nghị khác)
|
tinh toán, lý trình
|
ghi chú
|
xem: lý
trình
|
English
|
scanner
|
Français
|
scanneur, scanner
|
中文
|
ảnh tượng tảo miêu khí 影像掃描器
|
tiếng Việt
|
máy quét hình (ảnh)
|
tiếng Việt
(đề nghị khác)
|
|
ghi chú
|
English
|
ultrasonography, diagnostic sonography
|
Français
|
échographie
|
中文
|
siêu
âm ba kiểm tra 超音波檢查
|
tiếng Việt
|
sàng lọc trước sinh
|
tiếng Việt
(đề nghị khác)
|
|
ghi chú
|
xem: sàng
lọc
trước
sinh
|
English
|
virus (computer)
|
Français
|
virus
|
中文
|
võng lộ nhu trùng bệnh độc 網路蠕蟲病毒,
điện não bệnh độc 电脑病毒
|
tiếng Việt
|
virus
|
tiếng Việt
(đề nghị khác)
|
|
ghi chú
|
English
|
spam
|
Français
|
spam, courriel indésirable, pourriel
(Québec)
|
中文
|
lạp sắc tín kiện 垃圾信件
|
tiếng Việt
|
spam, thư rác, thư linh tinh
|
tiếng Việt
(đề nghị khác)
|
|
ghi chú
|
Inscription à :
Articles (Atom)